Học phí RMIT 2025: Cập nhật mới nhất, đầy đủ 2025

Học phí RMIT 2025: Cập nhật mới nhất, đầy đủ 2025

tran-thanh-nhat
Trần Thanh Nhật
05/09/2025

Học phí RMIT luôn là chủ đề được nhiều phụ huynh và sinh viên quan tâm khi lựa chọn ngôi trường quốc tế hàng đầu tại Việt Nam. Với chương trình đào tạo chuẩn quốc tế, cơ sở vật chất hiện đại, mức học phí RMIT có những điểm đặc biệt mà bạn cần nắm rõ. Đọc ngay bài viết để có cái nhìn chi tiết và chuẩn bị tài chính tốt nhất cho hành trình học tập!

Học phí RMIT TP.HCM 2025: Cập nhật đầy đủ 9/2025

Học phí RMIT TP.HCM 2025 dao động từ 351.264.000 – 364.896.000 VNĐ/năm học cho bậc Đại học. Với bậc Sau đại học, mức học phí trung bình từ 217.440.000 – 434.880.000 VNĐ/năm học. Còn chương trình Dự bị Đại học có tổng chi phí khoảng 301.920.000 VNĐ/toàn khóa.

Học phí RMIT TP.HCM 2025: Cập nhật đầy đủ

Bảng học phí RMIT TP.HCM 2025:

Đại học (Undergraduate)

Chương trình đào tạo

Học phí (VNĐ)

Số tín chỉ

Kinh doanh

Mỗi năm

351.264.000 VND

96

Toàn chương trình

1.053.792.000 VND

288

Digital Marketing

Mỗi năm

351.264.000 VND

96

Toàn chương trình

1.053.792.000 VND

288

Du lịch & Khách sạn

Mỗi năm

351.264.000 VND

96

Toàn chương trình

1.053.792.000 VND

288

Kế toán

Mỗi năm

351.264.000 VND

96

Toàn chương trình

1.053.792.000 VND

288

Truyền thông Chuyên nghiệp

Mỗi năm*

351.264.000 VND

96

Toàn chương trình

1.053.792.000 VND

288

Quản trị Doanh nghiệp Thời trang

Mỗi năm

351.264.000 VND

96

Toàn chương trình

1.053.792.000 VND

288 (22 môn)

Thiết kế (Truyền thông số)

Mỗi năm

351.264.000 VND

96

Toàn chương trình

1.053.792.000 VND

288 (18 môn)

Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo

Mỗi năm

351.264.000 VND

96

Toàn chương trình

1.053.792.000 VND

288 (22 môn)

Sản xuất Phim Kỹ thuật Số

Mỗi năm

364.896.000 VND

96

Toàn chương trình

1.094.688.000 VND

288 (21 môn)

Ngôn ngữ 

Mỗi năm

351.264.000 VND

96

Toàn chương trình

1.053.792.000 VND

288 (24 môn)

Thiết kế Game

Mỗi năm

351.264.000 VND

96 (6 môn)

Toàn chương trình

1.053.792.000 VND

288 (18 môn)

Công nghệ thông tin

Mỗi năm

351.264.000 VND

96

Toàn chương trình

1.053.792.000 VND

288 (22 môn)

Kỹ thuật Điện tử & Hệ thống Máy tính

Mỗi năm

351.264.000 VND

96

Toàn chương trình

1.405.056.000 VND

384 (32 môn)

Kỹ sư phần mềm

Mỗi năm

351.264.000 VND

96

Toàn chương trình

1.405.056.000 VND

384 (32 môn)

Robot & Cơ điện tử

Mỗi năm

351.264.000 VND

96

Toàn chương trình

1.405.056.000 VND

384 (32 môn)

Tâm lý học

Mỗi năm

351.264.000 VND

96

Toàn chương trình

1.053.792.000 VND

288 (24 môn)

Hàng không

Mỗi năm

351.264.000 VND

96

Toàn chương trình

1.053.792.000 VND

288 (24 môn)

Công nghệ Thực phẩm & Dinh dưỡng

Mỗi năm

351.264.000 VND

96

Toàn chương trình

1.053.792.000 VND

288 (24 môn)

*Học phí một năm tính trên trung bình 8 môn học/năm.

Chương trình Dự bị Đại học (Foundation)

Toàn chương trình: 301.920.000 VND

Chương trình Sau Đại học

Chứng chỉ sau đại học (Graduate Certificate):

Chương trình

Học phí (VNĐ)

Số tín chỉ

Quản trị Kinh doanh

217.440.000 VND

48

Kinh doanh Quốc tế

217.440.000 VND

48

Thạc sĩ (Master’s Programs):

Chương trình

Học phí (VNĐ)

Số tín chỉ

MBA – 12 môn

652.320.000 VND

144

MBA – toàn chương trình (16 môn)

869.760.000 VND

192

MIB – 12 môn

652.320.000 VND

144

MIB – toàn chương trình (16 môn)

869.760.000 VND

192

Thạc sĩ Trí tuệ Nhân tạo – 8 môn/năm

434.880.000 VND

96

Thạc sĩ Trí tuệ Nhân tạo – toàn chương trình (16 môn)

869.760.000 VND

192

Tham khảo thêm thông tin tại: https://www.rmit.edu.vn/vi

Học phí RMIT Hà Nội 2025: Cập nhật đầy đủ 9/2025

Mức học phí tại RMIT Hà Nội cho năm 2025 dao động từ 351.264.000 đến 1.405.056.000 VNĐ/năm tùy theo ngành và chương trình đào tạo. Các chương trình sau đại học từ 217.440.000 đến 869.760.000 VNĐ toàn chương trình.

Bảng học phí RMIT Hà Nội 2025:

Chương trình đào tạo

Học phí (VNĐ)

Số tín chỉ / môn

Đại học (Undergraduate)

Kinh doanh / Digital Marketing / Du lịch & Khách sạn / Kế toán / Truyền thông Chuyên nghiệp

351.264.000/năm – 1.053.792.000/toàn khóa

96 – 288

Quản trị Doanh nghiệp Thời trang

351.264.000/năm – 1.053.792.000/toàn khóa

96 – 288 (22 môn)

Thiết kế (Truyền thông số)

351.264.000/năm – 1.053.792.000/toàn khóa

96 – 288 (18 môn)

Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo

351.264.000/năm – 1.053.792.000/toàn khóa

96 – 288 (22 môn)

Sản xuất Phim Kỹ thuật Số

364.896.000/năm – 1.094.688.000/toàn khóa

96 – 288 (21 môn)

Ngôn ngữ

351.264.000/năm – 1.053.792.000/toàn khóa

96 – 288 (24 môn)

Thiết kế Game

351.264.000/năm – 1.053.792.000/toàn khóa

96 – 288 (18 môn)

CNTT / Tâm lý học / Hàng không / CNTP & Dinh dưỡng

351.264.000/năm – 1.053.792.000/toàn khóa

96 – 288 (22–24 môn)

Kỹ thuật Điện tử & HT Máy tính / Kỹ sư phần mềm / Robot & Cơ điện tử

351.264.000/năm – 1.405.056.000/toàn khóa

96 – 384 (32 môn)

Dự bị Đại học (Foundation)

301.920.000/toàn khóa

-

Sau đại học (Postgraduate)

Graduate Certificate (QTKD / KDQT)

217.440.000/toàn khóa

48

MBA – 12 môn

652.320.000

144

MBA – toàn chương trình (16 môn)

869.760.000

192

MIB – 12 môn

652.320.000

144

MIB – toàn chương trình (16 môn)

869.760.000

192

Thạc sĩ Trí tuệ Nhân tạo – 8 môn/năm

434.880.000

96

Thạc sĩ Trí tuệ Nhân tạo – toàn chương trình (16 môn)

869.760.000

192

Lưu ý: Học phí mỗi năm được tính trên trung bình 8 môn học/năm

Tham khảo thêm thông tin tại: https://www.rmit.edu.vn/vi

Cách tính học phí Trường Đại Học Quốc Tế RMIT 2025 đơn giản, chính xác

Học phí RMIT 2025 được tính dựa trên số tín chỉ mà sinh viên đăng ký trong mỗi học kỳ. Vì vậy, mức học phí của từng sinh viên có thể khác nhau tùy vào kế hoạch học tập.

  • Công thức tính học phí RMIT: Học phí = Số tín chỉ × Đơn giá/tín chỉ

Trong đó:

  • Số tín chỉ: số môn học bạn đăng ký trong học kỳ.
  • Đơn giá/tín chỉ: được công bố chính thức trên website RMIT, có thể thay đổi.

Ví dụ minh họa:

Một sinh viên đăng ký 18 tín chỉ trong học kỳ 1 năm 2025, với mức đơn giá giả định là 19.514.667 VNĐ/tín chỉ:

-> Học phí = 18 × 19.514.667 = 351.264.000 VNĐ/học kỳ

Lưu ý: Trường hợp đăng ký ít hơn hoặc nhiều hơn tín chỉ, học phí sẽ thay đổi tương ứng.

Cách tính học phí Trường Đại Học Quốc Tế RMIT 2025 đơn giản, chính xác

Sinh viên nên tham khảo chi tiết trên trang chính thức của RMIT để biết mức giá/tín chỉ mới nhất và có kế hoạch đăng ký môn học hợp lý.

So sánh Học phí RMIT 2025 với Học phí RMIT 2024: Chênh lệch ra sao?

Học phí RMIT 2025 đã có sự điều chỉnh so với năm 2024, tăng trung bình 3–5% tùy chương trình. 

Bảng so sánh Học phí RMIT 2025 vs 2024:

Chương trình đào tạo

Học phí RMIT 2025 (VNĐ/năm)

Học phí RMIT 2024 (VNĐ/năm)

Đại học (đa số ngành)

351.264.000

334.570.000

Dự bị Đại học

301.920.000 (toàn khóa)

~282.211.000 (ước tính)

Sau Đại học

~434.880.000 – 652.320.000 (ước tính)

~415.000.000 – 620.000.000 (ước tính)

Như vậy, học phí chương trình đại học tại RMIT Việt Nam có tăng khoảng 16.694.000 VNĐ, tương đương mức tăng gần 5% từ năm 2024 đến 2025.

So sánh Học phí RMIT 2025 với các trường Đại học trên Toàn quốc

Để có cái nhìn toàn cảnh, bảng dưới đây tổng hợp mức học phí trung bình năm 2025 của RMIT và nhiều trường đại học lớn tại Việt Nam, kèm theo số tín chỉ ước tính mỗi năm.

Trường

Học phí trung bình/năm (VNĐ)

Số tín chỉ/năm (ước tính)

RMIT (Đại học quốc tế)

351.264.000

~96 tín chỉ

Đại học Hoa Sen

40.000.000 – 60.000.000

~30 – 35 tín chỉ

Đại học Quốc tế Hồng Bàng

80.000.000 – 100.000.000

~30 – 35 tín chỉ

Đại học Văn Lang

40.000.000 – 55.000.000

~30 – 35 tín chỉ

ĐH Kinh tế Quốc dân

18.000.000 – 25.000.000

~30 – 35 tín chỉ

ĐH Bách khoa Hà Nội

28.000.000 – 45.000.000

~30 – 35 tín chỉ

ĐH Tôn Đức Thắng

29.700.000 – 66.700.000

~30 – 35 tín chỉ

ĐH Cần Thơ

22.000.000 – 40.000.000

~30 – 35 tín chỉ

ĐH Công nghệ – ĐHQGHN

34.000.000 – 40.000.000

~30 – 35 tín chỉ

ĐH Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHN

16.900.000 – 38.000.000

~30 – 35 tín chỉ

ĐH Y Dược – ĐHQGHN

~62.200.000

~30 – 35 tín chỉ

ĐH Quốc tế – ĐHQG TP.HCM

50.000.000 – 60.000.000

~30 – 35 tín chỉ

ĐH Công nghệ Thông tin – ĐHQG TP.HCM

37.000.000 – 55.000.000

~30 – 35 tín chỉ

ĐH KHXH&NV – ĐHQG TP.HCM

16.600.000 – 29.800.000

~30 – 35 tín chỉ

ĐH Kinh tế – Luật – ĐHQG TP.HCM

31.500.000 – 65.000.000

~30 – 35 tín chỉ

ĐH Sài Gòn

18.000.000 – 37.000.000 (chuẩn);

143.000.000 – 193.000.000 triệu (CLC)

~30 – 35 tín chỉ

ĐH Công Thương TP.HCM

27.000.000 – 29.000.000

~30 – 35 tín chỉ

ĐH Mở TP.HCM

24.000.000 – 28.500.000 triệu (chuẩn); 

46.500.000 – 49.500.000 triệu (CLC)

~30 – 35 tín chỉ

Qua so sánh, học phí RMIT trung bình hơn 351 triệu đồng/năm cho 96 tín chỉ. Trong khi đó, các trường công lập chỉ khoảng 20 – 60 triệu/năm (30 – 35 tín chỉ). Còn chương trình chất lượng cao 100 – 190 triệu/năm vẫn thấp hơn nhiều so với RMIT.

Các yếu tố ảnh hưởng đến Học phí RMIT 2025

Học phí RMIT 2025 không cố định cho tất cả sinh viên, mà thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố. Chẳng hạn như chương trình đào tạo, ngành học, cũng như chính sách học bổng mà sinh viên nhận được. Việc hiểu rõ các yếu tố này giúp bạn dự trù chi phí chính xác hơn.

Chương trình đào tạo

Mỗi chương trình học tại RMIT có quy định học phí khác nhau, phụ thuộc vào tổng số tín chỉ. Chẳng hạn: 

  • Bậc Cử nhân thường kéo dài 3–4 năm với khoảng 288 tín chỉ. 
  • Trong khi các chương trình Thạc sĩ hoặc Chứng chỉ sau Đại học có khung tín chỉ ít hơn. 

Chính sự khác biệt này khiến tổng học phí mỗi ngành, mỗi bậc đào tạo có mức dao động riêng.

Học bổng

RMIT thường xuyên cung cấp nhiều gói học bổng toàn phần hoặc bán phần, giúp giảm đáng kể chi phí học tập. Các học bổng này dựa vào thành tích học tập, kỹ năng lãnh đạo, hoặc đóng góp cộng đồng. Vì vậy, với sinh viên đạt học bổng, mức học phí thực tế phải chi trả sẽ thấp hơn nhiều so với mức niêm yết.

Ngành học

Mỗi ngành học có số lượng môn và tín chỉ khác nhau. Các ngành như Kinh doanh, Truyền thông hay CNTT thường yêu cầu 288 tín chỉ, trong khi các ngành kỹ thuật có thể lên đến 384 tín chỉ. Điều này khiến học phí toàn chương trình ngành kỹ thuật cao hơn so với khối ngành xã hội, kinh doanh.

Cơ sở đào tạo

Học phí cũng có thể thay đổi tùy theo cơ sở mà sinh viên đăng ký, ví dụ giữa RMIT TP.HCM và RMIT Hà Nội. Sự khác biệt chủ yếu đến từ điều kiện cơ sở vật chất, hỗ trợ học tập và các dịch vụ đi kèm tại từng cơ sở.

Hình thức học tập

Ngoài học toàn thời gian, RMIT còn có các lựa chọn học bán thời gian hoặc chương trình liên kết quốc tế. Tùy hình thức học, học phí có thể thay đổi. Đặc biệt nếu sinh viên lựa chọn trao đổi hoặc du học một kỳ tại RMIT Melbourne, Úc, chi phí sẽ tăng thêm.

Các yếu tố ảnh hưởng đến Học phí RMIT 2025

Tóm lại, học phí RMIT 2025 chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác nhau. Để có kế hoạch tài chính phù hợp, sinh viên nên cân nhắc kỹ ngành học, chương trình đào tạo, cũng như tìm kiếm cơ hội học bổng và ưu đãi từ trường.

Các khoản chi phí khác ngoài Học phí RMIT 2025

Bên cạnh học phí chính, sinh viên RMIT còn cần chuẩn bị cho một số khoản chi phí khác. Đây là những chi phí phát sinh cần được tính toán để có kế hoạch tài chính đầy đủ hơn:

  • Lệ phí nhập học: Khoản phí bắt buộc khi sinh viên đăng ký nhập học lần đầu.
  • Phí dịch vụ sinh viên: Bao gồm các dịch vụ hỗ trợ học tập, hoạt động ngoại khóa và cơ sở vật chất.
  • Giáo trình, tài liệu học tập: Một số môn học yêu cầu mua giáo trình hoặc tài liệu bổ sung.
  • Chi phí sinh hoạt: Ăn uống, đi lại, thuê nhà/ký túc xá tại TP.HCM hoặc Hà Nội.
  • Bảo hiểm y tế: Bắt buộc cho sinh viên quốc tế và khuyến nghị cho sinh viên trong nước.
  • Chi phí thực tập hoặc trao đổi quốc tế: Áp dụng cho sinh viên chọn tham gia chương trình trao đổi hoặc học tập tại RMIT Melbourne.

Các khoản chi phí khác

Như vậy, ngoài học phí chính thức, sinh viên RMIT 2025 nên chuẩn bị thêm cho các khoản chi phí phụ đi kèm. Việc dự trù trước sẽ giúp bạn chủ động tài chính và có trải nghiệm học tập trọn vẹn hơn.

Chính sách miễn giảm học phí và học bổng Trường Đại Học Quốc Tế RMIT

RMIT Việt Nam cung cấp đa dạng các chương trình học bổng và chính sách miễn giảm học phí nhằm hỗ trợ sinh viên theo học. Những ưu đãi này vừa ghi nhận thành tích cá nhân, vừa hỗ trợ các đối tượng cần giúp đỡ. Từ đó, tạo điều kiện thuận lợi cho việc tiếp cận giáo dục chất lượng.

Học bổng tuyển sinh

RMIT dành nhiều suất học bổng cho sinh viên tương lai. Bao gồm học bổng toàn phần và bán phần dành cho cả bậc Đại học và Sau đại học. Có các học bổng đặc biệt cho sinh viên quốc tế xuất sắc và các chương trình Foundation.

Chính sách miễn giảm học phí và học bổng

RMIT Vietnam Opportunity Scholarship là gói học bổng toàn phần dành cho học sinh gặp khó khăn tài chính hoặc khuyết tật. Bao gồm: học phí, các phí không học tập, sinh hoạt phí, máy tính và một khoản hỗ trợ đi lại nếu cần.

Miễn giảm cho đối tượng đặc biệt

Trường RMIT có chính sách miễn giảm cho đối tượng đặc biệt như sau:

  • Sinh viên có người thân học tại RMIT: Sinh viên có (anh/chị/em, vợ/chồng, cha mẹ, con) đang học hoặc đã tốt nghiệp tại RMIT được giảm 5% học phí.
  • Cựu sinh viên RMIT: (Đại học hoặc Thạc sĩ) được giảm 10% học phí nếu quay lại học tiếp chương trình Đại học hoặc Sau đại học. Hoặc được học bổng chuyển tiếp sang học tập tại RMIT Melbourne.
  • Cựu sinh viên các trường đại học tại Australia: Được giảm 10% học phí khi đăng ký học tại RMIT Việt Nam trong năm 2025.

Chương trình Tiếng Anh cho Đại học

Học viên bắt đầu chương trình Tiếng Anh cho Đại học (EU) vào năm 2025 sẽ được giảm 25% học phí nếu đáp ứng:

  • Chưa từng đăng ký học EU trước đây; hoặc
  • Có thời gian tạm hoãn học EU từ 6 tháng trở lên; hoặc
  • Đã hoàn thành các chương trình Luyện thi IELTS hoặc Tiếng Anh cho Teen, sau đó tiếp tục đăng ký EU.

Chính sách này cũng áp dụng cho các cấp độ EU tiếp theo (kể cả học lại). Với điều kiện học viên duy trì việc đăng ký liên tục và không tạm hoãn quá 6 tháng.

Chương trình Tiếng Anh cho Đại học

Lưu ý:

  • Các chính sách học phí đặc biệt không được cộng dồn.
  • Không áp dụng cho học viên chỉ học riêng chương trình EU.
  • Thông tin chi tiết xem trong Tài liệu hướng dẫn học phí và phụ phí 2025.

Hỗ trợ theo thành tích học tập (Merit-based Fee Assistance)

Hỗ trợ theo thành tích học tập (Merit-based Fee Assistance) cụ thể như sau:

  • Sinh viên nhập học MBA, MIB, hoặc Thạc sĩ Trí tuệ Nhân tạo vào học kỳ 2 hoặc 3 năm 2025. Đạt điểm trung bình từ 3.0/4.0 (75%) được giảm 20% học phí toàn chương trình.
  • Sinh viên theo học chương trình Chứng chỉ sau đại học (Graduate Certificate). Sau đó chuyển tiếp lên một trong ba chương trình Thạc sĩ trên, với điều kiện tương tự, được giảm 20% học phí.
  • Sinh viên mới của chương trình Thạc sĩ Trí tuệ Nhân tạo nhập học vào học kỳ 3 năm 2025 sẽ nhận 15% học phí nếu đạt yêu cầu đầu vào.

Cách đóng Học phí RMIT năm 2025

Việc đóng học phí RMIT được thiết kế linh hoạt, giúp sinh viên và phụ huynh dễ dàng lựa chọn. Trường hỗ trợ nhiều hình thức thanh toán an toàn, minh bạch và tiện lợi. Từ chuyển khoản ngân hàng, thanh toán trực tuyến đến nộp qua các đối tác tài chính liên kết.

Một số phương thức thanh toán phổ biến:

  • Chuyển khoản ngân hàng: Thanh toán trực tiếp vào tài khoản RMIT theo thông tin được cung cấp.
  • Thanh toán trực tuyến: Qua cổng thanh toán điện tử, đảm bảo nhanh chóng và an toàn.
  • Thẻ tín dụng/ghi nợ quốc tế: Hỗ trợ các loại thẻ phổ biến, phù hợp với phụ huynh và sinh viên quốc tế.
  • Đóng qua đối tác ngân hàng liên kết: RMIT hợp tác với nhiều ngân hàng lớn để hỗ trợ thanh toán học phí thuận tiện.

Cách đóng Học phí RMIT năm 2025

Ngoài ra, sinh viên có thể chọn thanh toán học phí theo kỳ học hoặc cả năm. Giúp chủ động hơn trong việc quản lý tài chính cá nhân và gia đình.

Thông tin chi tiết và hướng dẫn cập nhật tại: https://www.rmit.edu.vn/vi/hoc-tap-tai-rmit/hoc-phi/phuong-thuc-thanh-toan-hoc-phi.

Với nhiều lựa chọn thanh toán đa dạng, RMIT giúp sinh viên giảm bớt gánh nặng tài chính và đảm bảo quá trình học tập diễn ra liên tục, thuận lợi.

Lưu ý khi đóng Học phí RMIT 2025

Khi đóng học phí RMIT năm 2025, sinh viên và phụ huynh cần chú ý một số điểm quan trọng:

  • Đóng học phí đúng hạn: Tránh bị tính phí phạt chậm hoặc ảnh hưởng đến tiến trình đăng ký môn.
  • Kiểm tra kỹ thông tin thanh toán: Bao gồm số tài khoản, nội dung chuyển khoản, mã sinh viên. Việc này để đảm bảo khoản tiền được ghi nhận chính xác.
  • Lựa chọn phương thức thanh toán phù hợp: Nên cân nhắc giữa chuyển khoản ngân hàng, thẻ tín dụng hoặc cổng thanh toán trực tuyến để tiết kiệm thời gian và chi phí.
  • Lưu giữ chứng từ: Giữ hóa đơn, biên lai hoặc sao kê giao dịch để đối chiếu khi cần thiết.
  • Theo dõi thông báo từ RMIT: Cập nhật thường xuyên trên email hoặc cổng thông tin sinh viên để nắm rõ thời hạn và quy định mới về học phí.
  • Chủ động kế hoạch tài chính: Xem xét thanh toán theo học kỳ hoặc cả năm tùy vào khả năng để giảm áp lực tài chính.

Lưu ý khi đóng Học phí RMIT 2025

Nắm rõ các lưu ý khi đóng học phí giúp sinh viên đảm bảo quyền lợi, Từ đó, tránh được rủi ro phát sinh trong quá trình học tập.

Câu hỏi thường gặp về Học phí RMIT 2025

Khi tìm hiểu về học phí RMIT 2025, nhiều phụ huynh và sinh viên thường có những thắc mắc liên quan đến trường, ngành học, cách đóng học phí và thời hạn thanh toán. Dưới đây là giải đáp cho những câu hỏi phổ biến nhất.

Trường Đại Học Quốc Tế RMIT là trường gì?

Trường Đại Học Quốc Tế RMIT Việt Nam là cơ sở của Đại học RMIT (Úc). Trường cung cấp chương trình đào tạo chuẩn quốc tế ngay tại TP.HCM và Hà Nội.

Trường Đại Học Quốc Tế RMIT có các ngành học nào?

RMIT đào tạo đa dạng các lĩnh vực như Kinh doanh, Truyền thông & Thiết kế, Khoa học & Công nghệ, Ngôn ngữ Anh,... và Sau đại học.

Học phí RMIT có tăng hằng năm không?

Có. Học phí RMIT thường được điều chỉnh tăng nhẹ theo từng năm học để phù hợp với chi phí đào tạo và chuẩn quốc tế.

Đóng Học phí RMIT 2025 theo đợt hay cả năm?

Sinh viên có thể chọn đóng học phí theo từng học kỳ (theo số tín chỉ đăng ký) hoặc đóng cả năm tùy theo kế hoạch tài chính cá nhân.

Thời hạn đóng Học phí RMIT 2025 đến khi nào?

Thời hạn đóng học phí thường được quy định trước ngày bắt đầu học kỳ. Sinh viên cần theo dõi thông báo từ RMIT qua email hoặc cổng thông tin sinh viên để nộp đúng hạn.

Kết luận

Học phí RMIT 2025 được công bố rõ ràng, giúp sinh viên và phụ huynh dễ dàng dự trù chi phí. Bên cạnh mức học phí, trường còn có nhiều chính sách học bổng, tạo cơ hội tiếp cận môi trường giáo dục quốc tế hiện đại. Nếu bạn đang tìm kiếm thiết bị công nghệ phục vụ học tập hiệu quả, đừng quên tham khảo các sản phẩm chất lượng tại Điện Thoại Vui nhé!

Bạn đang đọc bài viết Học phí RMIT 2025: Cập nhật mới nhất, đầy đủ 2025 tại chuyên mục Sự kiện trên website Điện Thoại Vui.

avatar-Trần Thanh Nhật
QTV

Mình là Thanh Nhật, một content creator đam mê công nghệ. Mình là người thích viết, viết những gì mình biết, hiểu những gì mình viết. Mình chuyên viết về nhiều lĩnh vực khác nhau, từ công nghệ, điện thoại, laptop, đến các thủ thuật và ứng dụng di động. Hy vọng mang đến cho bạn những thông tin hay và bổ ích về công nghệ mới nhất hiện nay.

Hỏi và đáp
hello
HỆ THỐNG CỬA HÀNG
dtv

- Gọi tư vấn sửa chữa: 1800.2064

- Gọi góp ý - khiếu nại: 1800.2063

- Hoạt động: 08:00 – 21:00 các ngày trong tuần

Kết nối với Điện Thoại Vui
    facebookinstagramyoutubetiktokzalo
Website thành viên
  • Hệ thống bán lẻ di động toàn quốc.

    cellphones
  • Kênh thông tin giải trí công nghệ cho giới trẻ.

    schannel
  • Trang thông tin công nghệ mới nhất.

    sforum

Bản quyền 2022 – © Công ty TNHH Dịch vụ sửa chữa Điện Thoại Vui – MST: 0316179378 – GPDKKD: 0316179378 do sở KH & ĐT TP.HCM cấp ngày 05/03/2020
Địa chỉ văn phòng: 30B, Hồ Hảo Hớn, phường Cô Giang, quận 1, TP Hồ Chí Minh – Điện thoại: 1800.2064 – Email: cskh@dienthoaivui.com.vn – Chịu trách nhiệm nội dung: Bùi Văn Định.
Quý khách có nhu cầu sửa chữa vui lòng liên hệ hoặc đến trực tiếp các trung tâm Điện Thoại Vui
dtvDMCA.com Protection Status
Danh mục
Cửa hàngĐặt lịch sửa
Đăng nhập
Xem thêm