Đánh giá/so sánh hiệu năng chip Snapdragon 680 chi tiết

Đánh giá/so sánh hiệu năng chip Snapdragon 680 chi tiết

nguyen-thi-bich-dao
Nguyễn Thị Bích Đào
23/05/2024

Snapdragon 680 là một trong những chip điện thoại phổ biến nhất hiện nay. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết con chip này là gì, mạnh ra sao. Chính vì vậy, trong bài viết này Điện Thoại Vui sẽ giúp bạn đánh giá chip Snapdragon 680 ngang với chip nào và chơi game có tốt không. Cùng theo dõi ngay nhé!

Thông số của chip Snapdragon 680

Bảng thông số của chip Snapdragon 680 tham khảo nhanh:

Thông số Chip Snapdragon 680
Năm ra mắt 10/2021
Sản xuất Qualcomm
Tiến trình 6nm
CPU

8 nhân:

  • 4x 2.4 GHz – Kryo 265 Gold (Cortex-A73)
  • 4x 1.9 GHz – Kryo 265 Silver (Cortex-A53)
GPU Adreno 610 (1114 MHz, 284 Gigaflop)
RAM LPDDR4X (8GB, 2133 MHz, 2x16bit, 17 Gb/giây17 Gb/s)
Camera 1x64MP, 2x16MP
Độ phân giải 2520x1080
Kết nối 4G (Mạng LTE. 13), Wifi 5, Bluetooth 5.1)
Điện thoại trang bị chip này Vivo Y36, Oppo A96, Xiaomi Redmi 10C, Realme 9i, Xiaomi Redmi Note 11, Huawei Nova Y91,....

Snapdragon 680 là một con chip điện thoại được sản xuất bởi Qualcomm (Hoa Kỳ). Chip ra mắt thị trường vào năm 2022 và được trang bị chủ yếu trên những chiếc điện thoại di động tầm trung. 

Dù là một con chip tầm trung nhưng hiệu năng của Snapdragon 680 lại được đánh giá khá cao. Chip sở hữu CPU 8 nhân tốc độ cao. Kết hợp với nhân đồ họa GPU Adreno 610. Điều này mang đến khả năng xử lý dữ liệu hiệu quả. Khả năng xử lý đồ họa cũng được cải thiện.

Ngoài ra, con chip này còn có khả năng tiết kiệm năng lượng tốt. Qua nhiều bài test hiệu năng, Snapdragon 680 có thể tiết kiệm tới 20% so với người anh em tiền nhiệm Snapdragon 678.

So sánh nhanh chip Snapdragon 

So với các con chip điện thoại khác, hiệu năng của Snapdragon 680 có thật sự vượt trội? Để giúp bạn dễ hình dung hơn, ngay dưới đây chúng tôi sẽ so sánh nhanh con chip này với 1 số chip smartphone cùng phân khúc nhé.

So sánh Mediatek Helio G35 với Snapdragon 680

Bảng so sánh nhanh với chip Mediatek Helio G35:

Thông số so sánh Mediatek Helio G35 Snapdragon 680
Năm ra mắt 6/2020 2021
Sản xuất TSMC Qualcomm 
Tiến trình sản xuất 12nm 6nm
CPU 8 nhân, 2300 MHz 8 nhân, 2400 MHz
GPU PowerVR GE8320 (680 MHz, 43.5 Gigaflop) Adreno 610 (1114 MHz, 284 Gigaflop)
RAM LPDDR4X (6GB, 1600 MHz) LPDDR4X (8GB, 2133 MHz)
Camera 1x25MP, 2x13MP 1x 64MP, 2x16MP
Khả năng hiển thị 2400x1080 2520x1080
Khả năng kết nối 4G (LTE Cat. 7), Wifi 5, Bluetooth 5.0 4G (Mạng LTE. 13), Wifi 5, Bluetooth 5.1
Một số điện thoại sử dụng chip này Nokia G20, Xiaomi Redmi 9C,... Oppo A96, Xiaomi Redmi 10C, Xiaomi Redmi Note 11, Realme 9i,  Huawei Nova Y91, Vivo Y36,...

Với bảng so sánh trên, có thể thấy giữa 2 con chip này đang có sự chênh lệch lớn. Trong đó, phần thắng nghiêng rõ rệt về con chip 680 Snapdragon series của Qualcomm.

Chip Snapdragon có hiệu suất cao hơn so với chip Helio G35 của MediaTek

Với chip Snapdragon 680, tốc độ làm việc nhanh, chơi game, lướt web mượt mà. Khả năng xử lý ánh sáng, màu sắc khi chụp ảnh tốt hơn. Khả năng hiển thị màn hình sắc nét, chân thực nhờ độ phân giải cao.

So sánh Helio G80 với Snapdragon 680

Bảng so sánh nhanh:

Thông số so sánh Mediatek Helio G80 Snapdragon 680
Năm ra mắt 2/2020 2021
Sản xuất TSMC Qualcomm 
Tiến trình sản xuất 12nm 6nm
CPU 8 nhân, 2000 MHz 8 nhân, 2400 MHz
GPU Mali-G52 MP2 (950 MHz, 91.2 Gigaflops) Adreno 610 (1114 MHz, 284 Gigaflop)
RAM LPDDR4X (8GB, 1800 MHz) LPDDR4X (8GB, 2133 MHz)
Camera 1x 48MP, 2x 16MP 1x 64MP, 2x 16MP
Khả năng hiển thị 2520 x 1080 2520x1080
Khả năng kết nối 4G (Mạng LTE. 7), Bluetooth 5.0, Wifi 5 4G (Mạng LTE. 13), Wifi 5, Bluetooth 5.1
Một số điện thoại sử dụng chip này Xiaomi Redmi 9, Samsung Galaxy M32, Samsung Galaxy A14, Samsung Galaxy A32, Samsung Galaxy A22,... Oppo A96, Xiaomi Redmi 10C, Xiaomi Redmi Note 11, Realme 9i,  Huawei Nova Y91, Vivo Y36,...

So với Mediatek Helio G80, Snapdragon 680 cũng đang chiếm ưu thế về tốc độ. Cả tốc độ xử lý CPU, GPU của con chip này đều nhanh hơn. 

So với Helio G80, chipset Snapdragon 680 có hiệu suất vượt trội hơn

Bên cạnh đó, số lượng GPU Gflops cao hơn cũng cho phép chipset nhà Qualcomm xử lý được đồ họa mượt hơn. Chơi game đồ họa nặng, xem phim, video chất lượng cao một cách dễ dàng.

So sánh Helio G85 với Snapdragon 680

Bảng so sánh nhanh:

Thông số so sánh Mediatek Helio G85 Snapdragon 680
Năm ra mắt 4/2020 2021
Sản xuất TSMC Qualcomm 
Tiến trình sản xuất 12nm 6nm
CPU 8 nhân, 2000 MHz 8 nhân, 2400 MHz
GPU Mali-G52 MP2 (1000 MHz, 96 Gigaflops) Adreno 610 (1114 MHz, 284 Gigaflop)
RAM LPDDR4X (8GB, 1800 MHz) LPDDR4X (8GB, 2133 MHz)
Camera 1x 48MP, 2x 16MP 1x 64MP, 2x 16MP
Khả năng hiển thị 2520x1080 2520x1080
Khả năng kết nối 4G (LTE Cat. 7), Wifi 5, Bluetooth 5.0 4G (Mạng LTE. 13), Wifi 5, Bluetooth 5.1
Một số điện thoại sử dụng chip này Realme C65, Xiaomi Redmi Note 9, Xiaomi Redmi 13C, Tecno Camon 20,.... Oppo A96, Xiaomi Redmi 10C, Xiaomi Redmi Note 11, Realme 9i,  Huawei Nova Y91, Vivo Y36,...

Mediatek Helio G85 có sự cải tiến về GPU. Chip cũng được hãng bổ sung thêm nhiều công nghệ để đẩy mạnh khả năng xử lý hình ảnh như AI, bokeh. Nhờ đó, rút ngắn được khoảng cách hiệu suất đồ họa so với đối thủ.

Chip Helio G85 có nhiều cải tiến về hiệu suất nhưng vẫn chưa vượt được đối thủ Snapdragon 680

Cả 2 con chip này đang sở hữu cùng độ phân giải màn hình. Hình ảnh, màu sắc hiển thị tương đồng nhau. Tuy nhiên, khi chơi game đồ họa nặng, Mediatek Helio G85 sẽ có dấu hiệu “đuối sức”, dễ bị lag, treo màn hình.

So sánh Mediatek Helio G88 với Snapdragon 680

Bảng so sánh nhanh:

Thông số so sánh Mediatek Helio G88 Snapdragon 680
Năm ra mắt 1/2021 10/2021
Sản xuất TSMC Qualcomm 
Tiến trình sản xuất 12nm 6nm
CPU 8 nhân , 2000 MHz 8 nhân, 2400 MHz
GPU Mali-G52 MP2 (1000 MHz, 96 Gigaflops) Adreno 610 (1114 MHz, 284 Gigaflop)
RAM LPDDR4X (8GB, 1800 MHz) LPDDR4X (8GB, 2133 MHz)
Camera 1x 64MP, 2x 16MP 1x 64MP, 2x 16MP
Khả năng hiển thị 2520 x 1080 2520x1080
Khả năng kết nối 4G (LTE Cat. 7), Wifi 5, Bluetooth 5.0 4G (Mạng LTE. 13), Wifi 5, Bluetooth 5.1
Một số điện thoại sử dụng chip này Xiaomi Redmi 10, Realme C55, Xiaomi Redmi 12, Honor X8a,... Oppo A96, Xiaomi Redmi 10C, Xiaomi Redmi Note 11, Realme 9i,  Huawei Nova Y91, Vivo Y36,...

Qua bảng thông số của Mediatek Helio G88, có thể thấy sự nỗ lực của MediaTek trong việc xích gần khoảng cách so với chip nhà Qualcomm. 2 con chip này đang có khả năng làm việc không quá chênh lệch. 

Hiệu suất giữa 2 con chip này có chênh lệch nhưng không quá lớn

Ưu thế chưa được phá bỏ hiện tại của 2 con chip này chính là tiến trình sản xuất. Đó chính là điểm mấu chốt khiến Helio G88 vẫn phải xếp sau Snapdragon 680 trong các cuộc kiểm tra hiệu suất.

So sánh Helio G96 với Snapdragon 680

Bảng so sánh nhanh:

Thông số so sánh Mediatek Helio G96 Snapdragon 680
Năm ra mắt 1/2021 10/2021
Sản xuất TSMC Qualcomm 
Tiến trình sản xuất 12nm 6nm
CPU 8 nhân, 2050 MHz 8 nhân, 2400 MHz
GPU Mali-G57 MP2 (950 MHz, 243 Gigaflops) Adreno 610 (1114 MHz, 284 Gigaflop)
RAM LPDDR4X (10GB, 2133 MHz) LPDDR4X (8GB, 2133 MHz)
Camera 1x 108MP, 2x 16MP 1x 64MP, 2x 16MP
Khả năng hiển thị 2520 x 1080 2520x1080
Khả năng kết nối 4G (LTE Cat. 13), Wifi 5, Bluetooth 5.2 4G (Mạng LTE. 13), Wifi 5, Bluetooth 5.1
Một số điện thoại sử dụng chip này Xiaomi Redmi Note 12S, Xiaomi Poco M4 Pro,  Xiaomi Redmi Note 11S,  Tecno Camon 19 Pro, Realme 8i,... Oppo A96, Xiaomi Redmi 10C, Xiaomi Redmi Note 11, Realme 9i,  Huawei Nova Y91, Vivo Y36,...

Điện thoại sử dụng chip Helio G96 có khả năng chụp ảnh tốt hơn so với Snapdragon 680. Độ phân giải camera của Helio G96 có thể đạt đến 108MP. Trong khi đó, ở điện thoại sử dụng chip Qualcomm này chỉ là 64MP.

MediaTek G96 có khả năng chụp ảnh và xử lý đồ họa tốt hơn chip Snapdragon 680

Ngoài ra, dung lượng RAM của Helio G96 cũng đang nhỉnh hơn đến 2GB. Người dùng thoải mái hơn trong việc lưu trữ hình ảnh, tải ứng dụng.

So sánh Mediatek Helio G99 với Snapdragon 680

Bảng so sánh nhanh:

Thông số so sánh Mediatek Helio G99 Snapdragon 680
Năm ra mắt 5/2022 10/2021
Sản xuất TSMC Qualcomm 
Tiến trình sản xuất 6nm 6nm
CPU 8 nhân, 2200 MHz 8 nhân, 2400 MHz
GPU Mali-G57 MP2 (1100 MHz, 281.6 Gigaflops) Adreno 610 (1114 MHz, 284 Gigaflop)
RAM LPDDR4X (12GB, 2133 MHz) LPDDR4X (8GB, 2133 MHz)
Camera 1x 108MP, 2x 16MP 1x 64MP, 2x 16MP
Khả năng hiển thị 2520 x 1080 2520x1080
Khả năng kết nối 4G (LTE Cat. 13), Wifi 5, Bluetooth 5.2 4G (Mạng LTE. 13), Wifi 5, Bluetooth 5.1
Một số điện thoại sử dụng chip này Xiaomi Poco M6 Pro, Xiaomi Redmi Note 13 Pro 4G, Xiaomi Poco M5, Tecno Spark 20 Pro, Tecno Spark 20 Pro Plus, Motorola Moto G72,... Oppo A96, Xiaomi Redmi 10C, Xiaomi Redmi Note 11, Realme 9i,  Huawei Nova Y91, Vivo Y36,...

Ra mắt vào năm 2022, nên việc Helio G99 có thông số cao hơn so với Snapdragon 680 là điều dễ hiểu. 

Chip Snapdragon 680 chơi game tốt không? So với Helio G99 sẽ thoải mái, mượt mà hơn

Tuy nhiên, điều này không có nghĩa là Snapdragon 680 yếu thế hơn. Hiệu suất của 2 con chip này chênh lệch rất nhỏ. Bạn sẽ khó phân biệt được nếu không dùng đến các phần mềm test chuyên nghiệp.

So sánh Exynos 850 với Snapdragon 680

Bảng so sánh nhanh:

Thông số so sánh Exynos 850 Snapdragon 680
Năm ra mắt 5/2020 10/2021
Sản xuất Samsung Qualcomm 
Tiến trình sản xuất 8nm 6nm
CPU 8 nhân, 2000 MHz 8 nhân, 2400 MHz
GPU Mali-G52 MP1 (850 MHz, 40.8 Gigaflops) Adreno 610 (1114 MHz, 284 Gigaflop)
RAM LPDDR4X (8GB, 1866 MHz) LPDDR4X (8GB, 2133 MHz)
Camera 1x 48MP, 2x 16MP 1x 64MP, 2x 16MP
Khả năng hiển thị 2520 x 1080 2520x1080
Khả năng kết nối 4G (LTE Cat. 13), Wifi 5, Bluetooth 5.0 4G (Mạng LTE. 13), Wifi 5, Bluetooth 5.1
Một số điện thoại sử dụng chip này Samsung Galaxy A21s, Samsung Galaxy A04s, Samsung Galaxy M12, Samsung Galaxy M13, Samsung Galaxy A13,... Oppo A96, Xiaomi Redmi 10C, Xiaomi Redmi Note 11, Realme 9i,  Huawei Nova Y91, Vivo Y36,...

Exynos 850 là một con chip điện thoại tầm trung được sản xuất bởi ông trùm Smartphone Samsung. So với đối thủ, chipset Samsung đang sở hữu thông số khá khiêm tốn. 

Chip Snapdragon 680 ngang với chip nào? So với Exynos 850 chip nhà Qualcomm đang có thông số cao hơn

Tuy nhiên, con chip này vẫn hoàn thành tốt nhiệm vụ của mình. Chơi game, lướt web, giải trí vô cùng thoải mái. Đối với những chiếc điện thoại giá rẻ thì đây có thể gọi là hiệu năng trên giá thành.

So sánh Exynos 1280 với Snapdragon 680

Bảng so sánh nhanh:

Thông số so sánh Exynos 1280 Snapdragon 680
Năm ra mắt 3/2022 10/2021
Sản xuất Samsung Qualcomm 
Tiến trình sản xuất 8nm 6nm
CPU 8 nhân, 2400 MHz 8 nhân, 2400 MHz
GPU Mali-G68 MP4 (972 MHz, 487 Gigaflops) Adreno 610 (1114 MHz, 284 Gigaflop)
RAM LPDDR4X (8GB, 2133 MHz) LPDDR4X (8GB, 2133 MHz)
Camera 1x 108MP 1x 64MP, 2x 16MP
Khả năng hiển thị 2960 x 1440 2520x1080
Khả năng kết nối 4G (LTE Cat. 18), Wifi 5, Bluetooth 5.2 4G (Mạng LTE. 13), Wifi 5, Bluetooth 5.1
Một số điện thoại sử dụng chip này Samsung Galaxy A33 5G, Samsung Galaxy A25, Samsung Galaxy M34 5G, Samsung Galaxy A53 5G, Samsung Galaxy M33 5G,... Oppo A96, Xiaomi Redmi 10C, Xiaomi Redmi Note 11, Realme 9i,  Huawei Nova Y91, Vivo Y36,...

Đến với Exynos 1280, Samsung đã xóa bỏ được khoảng cách về hiệu suất với Snapdragon 680. Thậm chí, ở nhiều hạng mục, thông số của con chip này còn có phần cao hơn.

Hiệu suất GPU của Exynos 1280 được cải tiến và cao hơn Snapdragon 680

Cụ thể, Exynos 1280 đang có số lượng GPU Gflops cao hơn. Nhờ đó, độ phân giải hiển thị được nâng lên đến 2960 x 1440. Trong khi đó, ở đối thủ chỉ dừng lại ở mức 2520x1080. Độ phân giải camera cũng tăng lên 108MP cho phép chụp ảnh sắc nét, sinh động hơn. 

So sánh Exynos 1330 với Snapdragon 680

Bảng so sánh nhanh:

Thông số so sánh Exynos 1330 Snapdragon 680
Năm ra mắt 2/2023 10/2021
Sản xuất Samsung Qualcomm 
Tiến trình sản xuất 5nm 6nm
CPU 8 nhân, 2400 MHz 8 nhân, 2400 MHz
GPU Mali-G68 MP2 (950 MHz, 240 Gigaflops) Adreno 610 (1114 MHz, 284 Gigaflop)
RAM LPDDR5 (8GB, 3200 MHz) LPDDR4X (8GB, 2133 MHz)
Camera 1x 108MP, 2x 16MP 1x 64MP, 2x 16MP
Khả năng hiển thị 2960 x 1440 2520x1080
Khả năng kết nối 4G (LTE Cat. 18), Wifi 5, Bluetooth 5.2 4G (Mạng LTE. 13), Wifi 5, Bluetooth 5.1
Một số điện thoại trang bị chip này Samsung Galaxy M14,... Oppo A96, Xiaomi Redmi 10C, Xiaomi Redmi Note 11, Realme 9i,  Huawei Nova Y91, Vivo Y36,...

Exynos 1330 là con chip mới được ra mắt thời gian gần đây. Samsung đã tối ưu tiến trình sản xuất xuống chỉ còn 5nm. Nhờ đó, tốc độ xử lý của chip tăng lên vượt trội. 

Exynos 1330 có hiệu suất vượt trội, cao hơn rõ rệt so với đối thủ nhà Qualcomm

Snapdragon 680 đã không còn là đối thủ của Exynos 1330. Khả năng chụp ảnh, xử lý đồ họa của Exynos 1330 vượt trội, mang lại trải nghiệm ấn tượng cho người dùng.

So sánh Exynos 7904 với Snapdragon 680

Bảng so sánh nhanh:

Thông số so sánh Exynos 7904 Snapdragon 680
Năm ra mắt 2/2019 10/2021
Nhà sản xuất Samsung Qualcomm
Tiến trình sản xuất 14nm 6nm
CPU 8 nhân, 1800 MHz 8 nhân, 2400 MHz
GPU Mali-G71 MP2 (770 MHz, 49.3 Gigaflops Adreno 610 (1114 MHz, 284 Gigaflop)
RAM LPDDR4X (6GB,1866 MHz) LPDDR4X (8GB, 2133 MHz)
Camera 1x 32MP, 2x 16MP 1x 64MP, 2x 16MP
Khả năng hiển thị 2400 x 1080 2520x1080
Khả năng kết nối 4G (LTE Cat. 12), Wifi 5, Bluetooth 5.0 4G (Mạng LTE. 13), Wifi 5, Bluetooth 5.1
Một số điện thoại trang bị chip này Samsung Galaxy A30, Samsung Galaxy A30s, Samsung Galaxy A40,... Oppo A96, Xiaomi Redmi 10C, Xiaomi Redmi Note 11, Realme 9i,  Huawei Nova Y91, Vivo Y36,...

Dựa vào bảng so sánh thông số có thể thấy, Snapdragon 680 đang có hiệu suất cao hơn. Gần như các hạng mục so sánh thì con chip này đều vượt trội.

Chip Snapdragon 680 chơi game có tốt không? Khả năng gaming mạnh mẽ hơn Exynos 7904

Như vậy, điện thoại sử dụng con chip 680 sẽ cho trải nghiệm tốt hơn. Đặc biệt là khi chơi game, nhờ khả năng xử lý đồ họa của Adreno 610. Chơi game ở mức cài đặt tối đa không lo giật, lag. 

So sánh Exynos 9611 với Snapdragon 680

Bảng so sánh nhanh:

Thông số so sánh Exynos 9611 Snapdragon 680
Năm ra mắt 9/2019 10/2021
Sản xuất Samsung Qualcomm 
Tiến trình sản xuất 10nm 6nm
CPU 8 nhân, 2300 MHz 8 nhân, 2400 MHz
GPU Mali-G72 MP3 (1053 MHz, 113.8 Gigaflops Adreno 610 (1114 MHz, 284 Gigaflop)
RAM LPDDR4X (8GB, 1600 MHz) LPDDR4X (8GB, 2133 MHz)
Camera 1x 64MP, 2x 16MP 1x 64MP, 2x 16MP
Khả năng hiển thị 2560 x 1600 2520x1080
Khả năng kết nối 4G (LTE Cat. 12), Wifi 5, Bluetooth 5.0 4G (Mạng LTE. 13), Wifi 5, Bluetooth 5.1
Một số điện thoại trang bị chip này Samsung Galaxy M31. Samsung Galaxy A51, Samsung Galaxy M21,... Oppo A96, Xiaomi Redmi 10C, Xiaomi Redmi Note 11, Realme 9i,  Huawei Nova Y91, Vivo Y36,....

Cả 2 con chip này đều sở hữu CPU 8 nhân, RAM LPDDR4X. Tuy nhiên, tốc độ xử lý lại có sự chênh lệch. Điều này là do Snapdragon được sản xuất trên tiến trình ngắn hơn so với Exynos 9611. 

Exynos 9611 và Snapdragon 680 có khả năng hiển thị, xử lý đồ họa ngang nhau

Về khả năng hiển thị và kết nối, 2 con chip này đang ngang sức. Bạn không cần băn khoăn về hạng mục này khi so sánh để chọn mua điện thoại.

So sánh Mediatek Dimensity 700 với Snapdragon 680

Bảng so sánh nhanh:

Thông số so sánh Mediatek Dimensity 700 Snapdragon 680
Năm ra mắt 11/2020 10/2021
Sản xuất TSMC Qualcomm 
Tiến trình sản xuất 7nm 6nm
CPU 8 nhân, 2200 MHz 8 nhân, 2400 MHz
GPU Mali-G57 MP2 (950 MHz, 243.2 Gigaflops) Adreno 610 (1114 MHz, 284 Gigaflop)
RAM LPDDR4X (12GB, 2133 MHz) LPDDR4X (8GB, 2133 MHz)
Camera 1x 64MP, 2x 16MP 1x 64MP, 2x 16MP
Khả năng hiển thị 2520 x 1080 2520x1080
Khả năng kết nối 4G (LTE Cat. 18), Wifi 5, Bluetooth 5.1 4G (Mạng LTE. 13), Wifi 5, Bluetooth 5.1
Một số điện thoại trang bị chip này Samsung Galaxy A14 5G, Xiaomi Poco M3 Pro,  Oppo A78, Xiaomi Redmi Note 10 5G, Samsung Galaxy A22 5G, Samsung Galaxy A13 5G,... Oppo A96, Xiaomi Redmi 10C, Xiaomi Redmi Note 11, Realme 9i,  Huawei Nova Y91, Vivo Y36,....

Đây đều là 2 con chụp được sử dụng phổ biến nhất hiện nay. Cả 2 đều nhắm tới thị trường điện thoại tầm trung giá rẻ. 

Snapdragon 680 cho trải nghiệm thoải mái hơn Mediatek Dimensity 700

Với trang bị cấu hình này, cả 2 con chip đều dễ dàng đáp ứng được nhu cầu của người dùng trong phân khúc. Tuy nhiên, Snapdragon sẽ cho bạn trải nghiệm thoải mái hơn. 

So sánh Unisoc T606 với Snapdragon 680

Bảng so sánh nhanh:

Thông số so sánh Unisoc T606 Snapdragon 680
Năm ra mắt 9/2021 10/2021
Sản xuất TSMC Qualcomm 
Tiến trình sản xuất 12nm 6nm
CPU 8 nhân, 1600 MHz 8 nhân, 2400 MHz
GPU Mali-G57 MP1 (650 MHz, 83.2 Gigaflops) Adreno 610 (1114 MHz, 284 Gigaflop)
RAM LPDDR4X (8GB, 1600 MHz) LPDDR4X (8GB, 2133 MHz)
Camera 1x 24MP, 2x 16MP 1x 64MP, 2x 16MP
Khả năng hiển thị 2160 x 1080 2520x1080
Khả năng kết nối 4G (LTE Cat. 7), Wifi 5, Bluetooth 5.1 4G (Mạng LTE. 13), Wifi 5, Bluetooth 5.1
Một số điện thoại trang bị chip này Nokia G22, Samsung Galaxy A03,... Oppo A96, Xiaomi Redmi 10C, Xiaomi Redmi Note 11, Realme 9i,  Huawei Nova Y91, Vivo Y36,....

Unisoc T606 và Snapdragon nên mua điện thoại trang bị chip nào? Nhìn vào bảng so sánh, có thể dễ dàng nhận ra sự khác biệt trong hiệu năng của 2 con chip. 

So với con chip nhà Qualcomm, Unisoc T606 có hiệu năng thấp hơn khá rõ rệt

Việc được sản xuất với tiến trình gấp đôi đã khiến Unisoc T606 bị chậm đi về tốc độ xử lý. Bên cạnh đó, số lượng GPU Gflops ít hơn cũng giúp đối thủ vượt mặt về khoản hiển thị.

So sánh Unisoc T618 với Snapdragon 680

Bảng so sánh nhanh:

Thông số so sánh Unisoc T618 Snapdragon 680
Năm ra mắt 8/2019 10/2021
Sản xuất TSMC Qualcomm 
Tiến trình sản xuất 12nm 6nm
CPU 8 nhân, 2000 MHz 8 nhân, 2400 MHz
GPU Mali-G52 MP2 (850 MHz, 81.6 Gigaflops) Adreno 610 (1114 MHz, 284 Gigaflop)
RAM LPDDR4X (8GB, 1866 MHz) LPDDR4X (8GB, 2133 MHz)
Camera 1x 48MP, 2x 16MP 1x 64MP, 2x 16MP
Khả năng hiển thị 2160 x 1080 2520x1080
Khả năng kết nối 4G (LTE Cat. 7), Wifi 5, Bluetooth 5.0 4G (Mạng LTE. 13), Wifi 5, Bluetooth 5.1
Một số điện thoại trang bị chip này Nokia C23, Galaxy Tab A7 2022 Edition,... Oppo A96, Xiaomi Redmi 10C, Xiaomi Redmi Note 11, Realme 9i,  Huawei Nova Y91, Vivo Y36,....

Con chip này cũng mắc phải chướng ngại tương tự Unisoc T606. Tiến trình sản xuất vẫn là yếu tố quyết định tốc độ của chip. Do đó, Snapdragon 680 vẫn chiếm ưu thế hơn.

Chip Snapdragon 680 chơi game có tốt không? So với Unisoc T606 sẽ mạnh mẽ, mãn nhãn hơn

Hiện tại, con chip này chỉ được trang bị trên một số điện thoại nhất định. Thị phần ít hơn so với Snapdragon 680. 

Một số câu hỏi thường gặp về chip Snapdragon 680

Tính đến thời điểm hiện tại (2024), Snapdragon 680 vẫn được đánh giá là một con chip đáng để mua. Tuy nhiên, nhiều người vẫn còn khá băn khoăn khi chọn điện thoại trang bị chip này.  

Dưới đây là giải đáp nhanh một số câu hỏi thường gặp có thể bạn sẽ cần:

Chip Snapdragon 680 có mấy nhân?

Theo thông số từ nhà sản xuất, con chip này có 8 nhân. Trong đó, 4 x Kryo 265 Gold (Cortex-A73) và 4x Silver 1.8GHz (Cortex-A53).

Chip di động 8 nhân hiệu suất cao này được nhiều hãng di động ưa chuộng lựa chọn

Việc trang bị 8 nhân giúp điện thoại xử lý hiệu quả các tác lệnh từ người dùng. Máy không bị quá tải, đơ, treo hệ thống khi người dùng mở nhiều ứng dụng nữa.

Chip Snapdragon 680 ngang với chip nào?

Snapdragon 680 8 nhân có sức mạnh CPU ngang với vi xử lý cao cấp một thời là Snapdragon 835. Như vậy, câu trả lời chip Snapdragon 680 ngang với chip nào chính là chip Snapdragon 835.

Snapdragon 680 8 nhân chơi game tốt không?

Đây là một con chip khá mạnh để bạn chơi tốt nhiều tựa game. Một số tựa game mà con chip này có thể chiến tốt bạn tham khảo thêm như là PUBG Mobile, Call of Duty: Mobile, Shadowgun Legends,...

Snapdragon 680 có chơi được Genshin không?

Bạn có thể chơi Genshin Impact trên điện thoại chip Snapdragon 680. Tuy nhiên, chất lượng trải nghiệm không được lý tưởng cho lắm.

Chip Snapdragon 680 chơi game có tốt không? Có thể chơi được Genshin ở mức cài đặt trung bình, thấp

Bạn có thể thể tham khảo một số tựa game cùng thể loại có mức độ họa thấp hơn như: Honkai Impact, Sword Art Online Variant Showdown, Immortals Fenyx Rising,...

Điểm Antutu chip snapdragon 680 là bao nhiêu?

Điểm Antutu 10 của Qualcomm Snapdragon 680 là 310725. Trong đó:

  • CPU: 105828.
  • GPU: 40250.
  • Bộ nhớ: 88617.
  • UX: 76030.

Điểm test AnTuTu 10 ấn tượng, cao hơn mức kỳ vọng ở chip di động tầm trung

Lưu ý: Đây là kết quả test được cập nhật vào năm 2021.

Kết luận

Chip Snapdragon 680 có mạnh không khi so với các con chip cùng phân khúc? Qua những so sánh nhanh trong bài, chắc hẳn bạn đã có câu trả lời chính xác cho mình. Nếu có thắc mắc thêm về con chip điện thoại này, hãy để lại bình luận bên dưới cho Điện Thoại Vui nhé!

Bạn đang đọc bài viết Đánh giá/so sánh hiệu năng chip Snapdragon 680 chi tiết tại chuyên mục Review Công nghệ trên website Điện Thoại Vui.

avatar-Nguyễn Thị Bích Đào
QTV

Mình là Bích Đào, một content writer công nghệ với đam mê review sản phẩm, chia sẻ thủ thuật, bắt sóng tin tức công nghệ mới nhất. Theo dõi mình để không bỏ sót bất kỳ tin tức và kiến thức công nghệ HOT HIT nào nhé!

Hỏi và đáp
hello
HỆ THỐNG CỬA HÀNG
dtv

- Gọi tư vấn sửa chữa: 1800.2064

- Gọi góp ý - khiếu nại: 1800.2063

- Hoạt động: 08:00 – 21:00 các ngày trong tuần

Kết nối với Điện Thoại Vui
    facebookinstagramyoutubetiktokzalo
Website thành viên
  • Hệ thống bán lẻ di động toàn quốc.

    cellphones
  • Kênh thông tin giải trí công nghệ cho giới trẻ.

    schannel
  • Trang thông tin công nghệ mới nhất.

    sforum

Bản quyền 2022 – © Công ty TNHH Dịch vụ sửa chữa Điện Thoại Vui – MST: 0316179378 – GPDKKD: 0316179378 do sở KH & ĐT TP.HCM cấp ngày 05/03/2020
Địa chỉ văn phòng: 30B, Hồ Hảo Hớn, phường Cô Giang, quận 1, TP Hồ Chí Minh – Điện thoại: 1800.2064 – Email: cskh@dienthoaivui.com.vn – Chịu trách nhiệm nội dung: Bùi Văn Định.
Quý khách có nhu cầu sửa chữa vui lòng liên hệ hoặc đến trực tiếp các trung tâm Điện Thoại Vui
dtvDMCA.com Protection Status
Danh mục
Cửa hàngĐặt lịch sửa
Đăng nhập
Xem thêm