So sánh kích thước iPhone: Dòng nào đáng mua nhất?

So sánh kích thước iPhone: Dòng nào đáng mua nhất?

nguyen-thi-bich-dao
Nguyễn Thị Bích Đào
20/07/2024

So sánh kích thước iPhone không chỉ giúp bạn chọn được chiếc điện thoại vừa vặn mà còn tối ưu trải nghiệm sử dụng hàng ngày. Bài viết sau của Điện Thoại Vui  sẽ cung cấp thông tin chi tiết về các dòng iPhone phổ biến hiện nay, giúp bạn đưa ra quyết định sáng suốt nhất. Cùng theo dõi ngay nhé!

So sánh kích thước các dòng iPhone theo series

So sánh kích thước iPhone là một yếu tố quan trọng để người dùng chọn mua điện thoại phù hợp. Các dòng iPhone khác nhau không chỉ về tính năng mà còn có sự khác biệt rõ rệt về kích thước. Dưới đây là các thông tin về các dòng iPhone theo từng series riêng biệt.

So sánh kích thước iPhone 15, 15 Plus, 15 Pro, 15 Pro Max

Dưới đây là bảng so sánh chi tiết giữa các dòng iPhone 15 series:

Tên máy

Kích thước tổng thể (mm)

Kích thước màn hình (inch)

Trọng lượng (g)

iPhone 15

146.7 x 71.5 x 7.4

6.1

174

iPhone 15 Plus

160.8 x 78.1 x 7.7

6.7

203

iPhone 15 Pro

146.7 x 71.5 x 7.7

6.1

189

iPhone 15 Pro Max 

160.8 x 78.1 x 7.7

6.7

228

iPhone 15 series mang đến nhiều sự lựa chọn về kích thước và trọng lượng, phù hợp với nhu cầu đa dạng của người dùng.

So sánh kích thước iPhone thuộc 15 series chi tiết theo từng phiên bản

Một điểm đặc biệt giữa các model của series này chính là chúng có sự phân bổ theo cặp.  iPhone 15 và 15 Pro có kích thước tương đương nhau. Trong khi iPhone 15 Plus và 15 Pro Max thì sẽ khá giống nhau về kích thước và trọng lượng.

So sánh kích thước iPhone 14, 14 Plus, 14 Pro, 14 Pro Max

Bảng so sánh nhanh kích thước các mẫu iPhone thuộc 14 series:

Tên máy

Kích thước tổng thể (mm)

Kích thước màn hình (inch)

Trọng lượng (g)

iPhone 14

146.7 x 71.5 x 7.8

6.1

174

iPhone 14 Plus

160.8 x 78.1 x 7.7

6.7

203

iPhone 14 Pro

146.7 x 71.5 x 7.8

6.1

206

iPhone 14 Pro Max 

160.8 x 78.1 x 7.8

6.7

238

iPhone 14 series cũng cung cấp nhiều tùy chọn về kích thước và trọng lượng. So với 15 series, kích thước của các mẫu iPhone 14 không quá chênh lệch. 

iPhone 14 series có sự phân bổ kích thước theo cặp giúp người dùng dễ dàng lựa chọn

Và tại đây, chúng ta cũng thấy có sự quen thuộc trong cách phân bổ kích thước theo cặp rất đặc biệt của Apple.

So sánh kích thước iPhone SE 

Dưới đây là bảng so sánh chi tiết kích thước giữa các thế hệ iPhone SE.

Tên máy

Kích thước tổng thể (mm)

Kích thước màn hình (inch)

Trọng lượng (g)

iPhone SE (thế hệ 1)

123.8 x 58.6 x 7.6

4.0

113

iPhone SE (thế hệ 2)

138.4 x 67.3 x 7.3

4.7

148

iPhone SE (thế hệ 3)

138.4 x 67.3 x 7.3

4.7

148

iPhone SE nổi bật với kích thước nhỏ gọn và thiết kế cổ điển, phù hợp với người dùng yêu thích sự đơn giản.

Với ưu thế về kích thước nhỏ nhắn của mình, iPhone SE có sự linh hoạt. Bạn có thể dễ dàng mang đi mọi nơi mình muốn mà không chiếm nhiều không gian. Cầm nắm trên tay dễ dàng, đặc biệt phù hợp với người có tay nhỏ, học sinh, sinh viên,...

So sánh kích thước iPhone 13, 13 Mini, 13 Pro, 13 Pro Max

Dưới đây là bảng so sánh chi tiết giữa các dòng iPhone 13:

Tên máy

Kích thước tổng thể (mm)

Kích thước màn hình (inch)

Trọng lượng (g)

iPhone 13

146.7 x 71.5 x 7.7

6.1

174

iPhone 13 Mini

131.5 x 64.2 x 7.7

5.4

140

iPhone 13 Pro

146.7 x 71.5 x 7.7

6.1

204

iPhone 13 Pro Max 

160.8 x 78.1 x 7.7

6.7

238

iPhone 13 series cung cấp nhiều lựa chọn về kích thước và trọng lượng, phù hợp với nhu cầu đa dạng của người dùng. 

iPhone 13 series sở hữu kích thước tương đối lớn, màn hình rộng thoải mái thao tác

Trong series này, iPhone 13 mini là có kích thước “mini” nhỏ bé hơn cả. Đây dường như là sự bổ sung dành cho người dùng muốn một chiếc iPhone nhỏ gọn linh hoạt. Nữ giới hay học sinh sinh viên có thể cân nhắc tậu ngay em này về tay. Ngược lại, 13 Pro Max sẽ thích hợp với nam giới, người dùng muốn một chiếc điện thoại “hoành tráng” theo cả ngoại hình lẫn cấu hình.

So sánh kích thước iPhone 12, 12 Mini, 12 Pro, 12 Pro Max

Dưới đây là bảng so sánh chi tiết giữa các dòng iPhone 12:

Tên máy

Kích thước tổng thể (mm)

Kích thước màn hình (inch)

Trọng lượng (g)

iPhone 12

146.7 x 71.5 x 7.4

6.1

164

iPhone 12 Mini

131.5 x 64.2 x 7.4

5.4

135

iPhone 12 Pro

146.7 x 71.5 x 7.4

6.1

189

iPhone 12 Pro Max 

160.8 x 78.1 x 7.4

6.7

228

iPhone 12 series được hãng cho ra mắt đã gây nhiều sự chú ý. Trong đó, ông lớn Apple đã có sự tính toán rất kỹ khi phân bổ nhiều tùy chọn kích thước cho nhiều đối tượng người dùng. Sự thông thái này đã giúp iPhone 12 series trở thành một trong những mẫu iPhone có lượng tiêu thụ lớn bậc nhất của Apple. 

So sánh kích thước iPhone 11, 11 Pro, 11 Pro Max

Dưới đây là bảng so sánh chi tiết giữa các dòng iPhone 11:

Tên máy

Kích thước tổng thể (mm)

Kích thước màn hình (inch)

Trọng lượng (g)

iPhone 11

150.9 x 75.7 x 8.3

6.1

194

iPhone 11 Pro

144.0 x 71.4 x 8.1

5.8

188

iPhone 11 Pro Max 

158.0 x 77.8 x 8.1

6.5

226

iPhone 11 chỉ có 3 phiên bản là thường, Pro và Pro Max. Trong đó, iPhone 11 Pro lại là phiên bản có kích thước nhỏ bé nhất, khác biệt kích thước có thể nhìn thấy bằng mắt thường khi đặt cạnh so sánh với 11 Pro Max.

So sánh kích thước iPhone 11 series đầy đủ phiên bản từ thường đến Pro Max

Sự phân bổ kích thước của Apple thường nhắm đến phân khúc người dùng. Thay vì chọn bản thường để phân bổ kích thước, Apple đã rất thông minh khi lựa chọn phiên bản nâng cấp. Cấu hình của bản nâng cấp gần như tương đương nhau, cao hơn bản thường và chỉ khác nhau ở kích thước để người dùng lựa chọn. Đây là một chiến lược kinh doanh giúp Apple thu về hàng triệu đô trong series này.

So sánh kích thước iPhone X, XR, XS, XS Max

Bảng so sánh chi tiết kích thước giữa các dòng iPhone X:

Tên máy

Kích thước tổng thể (mm)

Kích thước màn hình (inch)

Trọng lượng (g)

iPhone X

143.6 x 70.9 x 7.7

5.8

174

iPhone XR

150.9 x 75.7 x 8.3

6.1

194

iPhone XS

143.6 x 70.9 x 7.7

5.8

177

iPhone XS Max

157.5 x 77.4 x 7.7

6.5

208

iPhone X, ra mắt cùng lúc với iPhone 8, là phiên bản kỉ niệm 10 năm với thiết kế tràn viền, loại bỏ nút Home truyền thống, màn hình 5.8 inch, kích thước 143,6 x 70,9 x 7,7 mm. 

Năm 2018, Apple giới thiệu thêm iPhone XR, XS, XS Max, trong đó XR có màn hình 6.1 inch, trọng lượng 194g, XS với kích thước và trọng lượng tương đồng iPhone X, và XS Max lớn nhất với màn hình 6.5 inch, 208g. Những phiên bản sau ngày càng lớn hơn nhưng không có đột phá.

So sánh kích thước iPhone 8, 8 Plus

Dưới đây là bảng so sánh chi tiết giữa các dòng iPhone 8:

Tên máy

Kích thước tổng thể (mm)

Kích thước màn hình (inch)

Trọng lượng (g)

iPhone 8

138.4 x 67.3 x 7.3

4.7

148

iPhone 8 Plus

158.4 x 78.1 x 7.5

5.5

202

Ngày 12/09/2017, CEO Tim Cook đã ra mắt iPhone 8 và iPhone 8 Plus với mặt lưng kính, đánh dấu sự kết thúc của phong cách thiết kế từ iPhone 6.

iPhone 8 có kích thước 138.4 x 67.3 x 7.3 mm, trong khi iPhone 8 Plus có kích thước 158.4 x 78.1 x 7.5 mm. Cả hai phiên bản này nặng hơn so với iPhone 7 và 7 Plus.

So sánh kích thước iPhone 7, 7 Plus

Dưới đây là bảng so sánh chi tiết giữa các dòng iPhone 7:

Tên máy

Kích thước tổng thể (mm)

Kích thước màn hình (inch)

Trọng lượng (g)

iPhone 7

138.3 x 67.1 x 7.1

4.7

138

iPhone 7 Plus

158.2 x 77.9 x 7.3

5.5

188

Năm 2017, iPhone 7 và iPhone 7 Plus nổi bật nhờ sức hút của phiên bản Rose Gold độc đáo. iPhone 7 có kích thước 138.3 x 67.1 x 7.1 mm, trong khi iPhone 7 Plus lớn hơn với kích thước 158.2 x 77.9 x 7.3 mm. Bộ đôi này trở thành sản phẩm bán chạy nhất năm.

So sánh kích thước iPhone 6, 6 Plus, 6s, 6s Plus

Dưới đây là bảng so sánh chi tiết giữa các dòng iPhone 6:

Tên máy

Kích thước tổng thể (mm)

Kích thước màn hình (inch)

Trọng lượng (g)

iPhone 6

138.1 x 67.0 x 6.9

4.7

129

iPhone 6 Plus

158.1 x 77.8 x 7.1

5.5

172

iPhone 6s

138.3 x 67.1 x 7.1

4.7

143

iPhone 6s Plus

158.2 x 77.9 x 7.3

5.5

192

Ra mắt năm 2014, iPhone 6 và iPhone 6 Plus mở rộng màn hình lên 4.7 inch và 5.5 inch, đánh dấu sự thay đổi trong thiết kế của Apple để đáp ứng xu hướng điện thoại cỡ lớn. iPhone 6 có kích thước 138.1 x 67 x 6.9 mm, trong khi iPhone 6 Plus là 158.1 x 77.8 x 7.1 mm, gây khó khăn khi thao tác một tay. 

iPhone 6 có kích thước nhỏ gọn, linh hoạt từng gây sốt cộng đồng iFan một thời

Năm sau, iPhone 6s và 6s Plus với màn hình 3D Touch ra đời, duy trì kích thước màn hình nhưng tăng độ dày, lần lượt là 138.3 x 67.1 x 7.1 mm và 158.2 x 77.9 x 7.3 m.

So sánh kích thước iPhone 5, 5c, 5s

 Dưới đây là bảng so sánh chi tiết giữa các dòng iPhone 5:

Tên máy

Kích thước tổng thể (mm)

Kích thước màn hình (inch)

Trọng lượng (g)

iPhone 5

123.8 x 58.6 x 7.6

4.0

112

iPhone 5c

124.4 x 59.2 x 9.0

4.0

132

iPhone 5s

123.8 x 58.6 x 7.6

4.0

112

iPhone 5s ra mắt với cảm biến vân tay Touch ID tích hợp trên phím Home. Sau đó, Apple đã giới thiệu iPhone 5c với vỏ nhựa polycarbonate nhiều màu sắc, kích thước vẫn giữ màn hình 4 inch nhưng lớn và nặng hơn so với iPhone 5s.

So sánh kích thước iPhone 4, 4s

Dưới đây là bảng so sánh chi tiết giữa các dòng iPhone 4:

Tên máy

Kích thước tổng thể (mm)

Kích thước màn hình (inch)

Trọng lượng

 (g)

iPhone 4

115.2 x 58.6 x 9.3

3.5

137

iPhone 4s

115.2 x 58.6 x 9.3

3.5

140

iPhone 4 nổi bật với thiết kế hai mặt kính trước sau và khung kim loại được đánh giá là một trong những mẫu đẹp nhất của Apple. Trong khi iPhone 4s lại giới thiệu trợ lý ảo Siri, thay vì chỉ tập trung vào tốc độ như trước. 

Cả hai phiên bản đều giữ màn hình 3.5 inch, với trọng lượng 137g cho iPhone 4 và 140g cho iPhone 4s, mang lại cảm giác mỏng gọn nhưng không nhẹ.

So sánh kích thước iPhone 3G, 3Gs

Dưới đây là bảng so sánh chi tiết giữa các dòng iPhone 3G:

Tên máy

Kích thước tổng thể (mm)

Kích thước màn hình (inch)

Trọng lượng (g)

iPhone 3G

115.5 x 62.1 x 12.3

3.5

133

iPhone 3Gs

115.5 x 62.1 x 12.3

3.5

135

Apple tiếp tục làm 'rúng động' thế giới với iPhone 3G và 3Gs, chiếc điện thoại đầu tiên có kết nối 3G mạnh mẽ nhất thời điểm đó. Để đáp ứng phản hồi về giá cao của iPhone 2G, Apple đã chuyển từ chất liệu nhôm sang nhựa bóng, giảm giá thành và trọng lượng iPhone 3G xuống đáng kể.

So sánh kích thước iPhone 3 series: Nhỏ bé, gọn nhẹ đáng kinh ngạc

iPhone 3Gs, với 's' nghĩa là 'Speed', cải thiện hiệu năng mà vẫn giữ nguyên kích thước và màn hình, trọng lượng 135g như iPhone 2G.

So sánh kích thước iPhone 2

Dưới đây là bảng so sánh chi tiết về kích thước của iPhone 2:

Tên máy

Kích thước tổng thể (mm)

Kích thước màn hình (inch)

Trọng lượng (g)

iPhone 2

115 x 61 x 11.6

3.5

135

Ra mắt lần đầu năm 2007, iPhone 2G của Apple Inc đã tạo ra bước đột phá với màn hình cảm ứng 3.5 inch (320 x 480 pixel), khác biệt hoàn toàn so với các điện thoại có bàn phím vật lý thời bấy giờ. 

iPhone 2G đã cách mạng hóa thị trường smartphone với thiết kế vỏ nhôm sang trọng. Ngày nay, hầu hết điện thoại di động đều sử dụng màn hình cảm ứng, thay đổi cách người tiêu dùng tương tác với thiết bị của họ.

Hiện tại iPhone nào có kích thước lớn nhất và nhỏ nhất? 

Trong các dòng sản phẩm hiện tại của thương hiệu Apple, iPhone 15 Pro Max có kích thước lớn nhất với màn hình 6.7 inch và kích thước tổng thể 160.8 x 78.1 x 7.7 mm. Ngược lại, iPhone SE (thế hệ 3) có kích thước nhỏ nhất với màn hình 4.7 inch và kích thước tổng thể 138.4 x 67.3 x 7.3 mm.

iPhone SE 3 là iPhone nhỏ nhất còn bán ở thời điểm hiện tại của Apple

Dù có ngoại hình nhỏ, kích thước màn hình chỉ 4.7 inch nhưng bạn vẫn có thể nhìn và thao tác dễ dàng. Điện thoại được Apple hào phóng khi trang bị con chip A15 Bionic xịn sò cho hiệu năng tốt, chiến được nhiều tựa game đồ họa cao.

Ngoài ra, máy còn có khả năng chụp ảnh đáng kinh ngạc với độ chi tiết cao nhờ camera góc rộng 12MP. Chế độ chụp đêm, chụp ảnh chân dung được đảm bảo. Quả là một chiếc điện thoại “nhỏ nhưng có võ” không thể bỏ qua.

Đánh giá kích thước các dòng iPhone 

Ban đầu, iPhone có thiết kế nhỏ gọn, với kích thước màn hình chỉ 3.5 inch (iPhone 2). Theo thời gian, kích thước màn hình ngày càng lớn hơn, với các dòng Pro Max hiện tại có màn hình lên đến 6.7 inch. Kích thước này có tác động trực tiếp đến trải nghiệm của người dùng và nó cũng là tiêu chí được dùng để đánh giá so sánh và lựa chọn mua sắm.

Mỗi kích thước sẽ có ưu và nhược điểm riếng. Dưới đây là ưu và nhược điểm của các kích thước khác nhau:

Tiêu chí

Ưu điểm

Nhược điểm


Kích thước lớn

Màn hình rộng hơn

Dung lượng pin lớn

Tính năng cao cấp

Khó cầm nắm

Kích thước và trọng lượng to, khó bỏ túi

Kích thước nhỏ

Dễ dàng cầm nắm

Tiện lợi di chuyển

Màn hình hạn chế

Dung lượng pin nhỏ

Dưới đây là phân loại các kích thước phù hợp với nhu cầu sử dụng riêng của từng người.

Nhu cầu sử dụng

Lựa chọn lý tưởng

Lý do

Giải trí

iPhone 15 Pro Max, iPhone 14 Pro Max

Màn hình lớn, pin lâu, hiệu suất cao, trải nghiệm xem phim và chơi game tốt hơn.

Làm việc di động

iPhone 15, iPhone 14 Pro

Cân bằng giữa kích thước và hiệu suất, dễ dàng di chuyển và sử dụng nhiều tính năng công nghệ cao.

Phổ thông

iPhone 14, iPhone 13

Kích thước vừa phải, tính năng đủ dùng, phù hợp với nhiều đối tượng người dùng khác nhau.

Thiết bị nhỏ gọn

iPhone SE (thế hệ 3), iPhone 12 Mini

Dễ cầm nắm, tiện lợi di chuyển, giá cả hợp lý.

Qua các thế hệ, Apple đã có những thay đổi đáng kể về kích thước và trọng lượng của iPhone, đáp ứng nhu cầu và xu hướng của người tiêu dùng.

Mua điện thoại iPhone cũ tại Điện thoại vui 

Điện Thoại Vui chuyên cung cấp các dòng iPhone cũ với chất lượng đảm bảo. Khi mua điện thoại iPhone cũ tại Điện Thoại Vui, bạn sẽ được trải nghiệm những ưu điểm sau:

  • Điện thoại cũ có nguồn gốc rõ ràng, với hợp đồng thu mua minh bạch.
  • Chất lượng điện thoại cũ được kiểm tra kỹ lưỡng qua nhiều quy trình nghiêm ngặt, đảm bảo mang đến sản phẩm tốt nhất cho khách hàng.
  • Thời gian Bảo hành kéo dài từ 6 - 12 tháng (tuỳ sản phẩm), bao gồm cả nguồn và màn hình, không loại trừ linh kiện.
  • Chính sách đổi trả 1 - 1 trong vòng 30 ngày nếu có lỗi phần cứng.
  • Mức giá cạnh tranh nhất thị trường. Giá sản phẩm luôn niêm yết công khai đã bao gồm thuế VAT, không phát sinh phí cho khách hàng.
  • Khi mua điện thoại cũ tại Điện Thoại Vui, khách hàng luôn nhận được hóa đơn đầy đủ.
  • Hỗ trợ khách hàng mua điện thoại trả góp 0% không phí chuyển đổi qua thẻ tín dụng (kỳ hạn 3 - 6 tháng). Trả góp thủ tục an toàn, nhanh gọn thông qua công ty tài chính Homecredit.
  • Trợ giá cho khách hàng lên đời điện thoại qua chương trình Thu cũ - Đổi mới. Thu mua điện thoại cũ của khách hàng với giá cao. Trợ giá hấp dẫn cho khách hàng lên đời điện thoại yêu thích.

Điện Thoại Vui là địa chỉ mua iPhone uy tín, giá tốt được nhiều khách hàng lựa chọn

Tại Điện Thoại Vui, chúng tôi có hỗ trợ mua sắm online cho khách hàng qua hệ thống website và số Hotline 1800 2064 (miễn phí). Sản phẩm được giao hàng tận nơi và nhanh chóng.

Kết luận

Trên đây là những thông tinh về so sánh kích thước iPhone của Điện Thoại Vui. Hy vọng rằng qua bài viết này của Điện Thoại Vui sẽ giúp bạn tìm thấy chiếc điện thoại iPhone có kích thước phù hợp với mình nhất. Nếu bạn đang quan tâm đến iPhone nào thì hãy để lại bình luận bên dưới. Chúng tôi sẽ liên hệ tư vấn cho bạn trong thời gian sớm nhất!

Bạn đang đọc bài viết So sánh kích thước iPhone: Dòng nào đáng mua nhất? tại chuyên mục Tin công nghệ trên website Điện Thoại Vui.

avatar-Nguyễn Thị Bích Đào
QTV

Mình là Bích Đào, một content writer công nghệ với đam mê review sản phẩm, chia sẻ thủ thuật, bắt sóng tin tức công nghệ mới nhất. Theo dõi mình để không bỏ sót bất kỳ tin tức và kiến thức công nghệ HOT HIT nào nhé!

Hỏi và đáp
hello
HỆ THỐNG CỬA HÀNG
dtv

- Gọi tư vấn sửa chữa: 1800.2064

- Gọi góp ý - khiếu nại: 1800.2063

- Hoạt động: 08:00 – 21:00 các ngày trong tuần

Kết nối với Điện Thoại Vui
    facebookinstagramyoutubetiktokzalo
Website thành viên
  • Hệ thống bán lẻ di động toàn quốc.

    cellphones
  • Kênh thông tin giải trí công nghệ cho giới trẻ.

    schannel
  • Trang thông tin công nghệ mới nhất.

    sforum

Bản quyền 2022 – © Công ty TNHH Dịch vụ sửa chữa Điện Thoại Vui – MST: 0316179378 – GPDKKD: 0316179378 do sở KH & ĐT TP.HCM cấp ngày 05/03/2020
Địa chỉ văn phòng: 30B, Hồ Hảo Hớn, phường Cô Giang, quận 1, TP Hồ Chí Minh – Điện thoại: 1800.2064 – Email: cskh@dienthoaivui.com.vn – Chịu trách nhiệm nội dung: Bùi Văn Định.
Quý khách có nhu cầu sửa chữa vui lòng liên hệ hoặc đến trực tiếp các trung tâm Điện Thoại Vui
dtvDMCA.com Protection Status